TÁC DỤNG CỦA IGUSAFE WS ĐỐI VỚI HIỆU SUẤT CỦA HEO NÁI NUÔI CON VÀ HEO CON

21-Lug-2025
X
XLinkedinWhatsAppTelegramTelegram
Nghiên cứu tập trung vào việc đánh giá tác động của chất bổ sung IGUSafe WS đối với hiệu suất của heo nái nuôi con và heo con.

Giới thiệu

Nghiên cứu tập trung vào việc đánh giá tác động của chất bổ sung IGUSafe WS đối với hiệu suất của heo nái nuôi con và heo con, được thực hiện tại một công ty chăn nuôi heo ở Tây Ban Nha nằm trong khu vực có mật độ heo cao.

Phương pháp

Thử nghiệm được tiến hành trên 144 nái nuôi con mang gen Topigs TN70, phân bố ở các lứa khác nhau (1, 2, 3, 4 và ≥ 5). Hai nhóm thử nghiệm được thành lập:

  • Nhóm đối chứng: 72 nái được cho uống nước không bổ sung phụ gia.
  • IGUSafe WS: 72 nái được uống nước bổ sung IGUSafe WS.

Cả hai nhóm đều tuân theo cùng một chế độ ăn cơ bản. Các thông số sau đây đã được đo lường:

  1. Cân nặng cai sữa của heo con và mức tăng trọng trung bình hàng ngày (ADG).
  2. Tình trạng cơ thể của heo nái trước khi đẻ và khi cai sữa.
  Trước khi sinh
(từ 7 ngày trước khi sinh)
Nuôi con
(từ khi đẻ đến khi cai sữa)
Nhóm đối chứng 0                                         0
Igusafe WS 250 g/1.000 l 250 g/1.000 l
Thành phần thức ăn cho giai đoạn nuôi con  
Độ ẩm (%) 11.2
Năng lượng ròng (kcal/kg) 2.360
Protein thô (%) 16.4
SID lysine (%) 0.92
Chiết xuất ete (%) 4.1
Chất xơ thô (%) 6.0
Tro (%) 5.5

Kết quả

  Nhóm đối chứng Bgisn WS IGUSafe SEM P< Sự khác biệt
Số lượng heo nái mang thai 72 72 - - -
Thể trạng ban đầu (trước khi sinh) 3.3 3.2 0.066   0.232   -3.03%
Thể trạng khi cai sữa 1.7 2.1 0.065 0.001 23.53%
Kích thước lứa đẻ trung bình (heo con/ heo nái) 14.6 14.6 0.414 0.414 0.00%
Khoảng thời gian cai sữa đến khi phối giống (ngày) 4.5 4.7 0.135 0.202 4.44%
Trọng lượng sơ sinh trung bình (kg/ heo con) 1.51 1.41 0.030 0.959 -6.62%
Thời gian nuôi con trung bình (ngày) 27.6 27.5 0.348 0.959 -0.36%
Số lượng heo con cai sữa 11.7 11.8 0.080 0.640 0.85%
Trọng lượng cai sữa trung bình (kg/ heo con) 6.5 7.1 0.082 0.001 9.23%
Tăng trọng trung bình hàng ngày (g/ heo con) 183.1 210.1 3.42 0.001 14.75%

Màu xanh lá cây đậm là các thông số có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (P < 0,05).

Phân tích kính tế      
  Nhóm đối chứng Nhóm WS IGUSafe Sự khác biệt
Trọng lượng sơ sinh trung bình (kg/ heo con) 1.51 1.41 -0.10
Trọng lượng cai sữa trung bình (kg/ heo con) 6.5 7.1 0.60
Số lượng heo con cai sữa 11.7 11.8 0.10
Tăng trọng (kg/ heo con) 4.99 5.69 0.70
Giá mỗi kg trọng lượng hơi (€/ kg) 5.16 5.16 -
Doanh thu trên mỗi lứa (€) 392.42 432.30 45.20
Chi phí thức ăn bổ sung cho mỗi con heo nái (€) - 5.31 5.31
Tổng lợi nhuận trên mỗi nái /lứa (€) 392.42 426.99 +34.58
Tổng lợi nhuận trên mỗi heo con cai sữa (€) 33.54 36.19 +2.65

Kết quả cho thấy:

  • Trọng lượng lứa đẻ cao hơn khi cai sữa ở nhóm IGUSafe WS.
  • Tăng trưởng trung bình hàng ngày (ADG) của heo con trong giai đoạn bú mẹ.
  • Cải thiện tình trạng cơ thể của heo nái khi cai sữa.

Kết luận

Việc sử dụng IGUSafe WS trong chế độ ăn của heo nái nuôi con đã cho thấy những lợi ích đáng kể về hiệu suất của lứa heo con và tình trạng cơ thể của heo mẹ, làm nổi bật tiềm năng của nó như một chất bổ sung hiệu quả trong sản xuất heo.

X
XLinkedinWhatsAppTelegramTelegram
1 mi piacecommentaMiei preferiti

Contatto:

Contattaci con questo modulo

Produmix & Igusol è presente nelle seguenti categorie